Tiêu chí so sánh |
Mẫu cải bắp hữu cơ (Sóc sơn) |
Mẫu cải bắp rau an toàn (Hà Đông) |
Màu sắc (bắp, lá) | Màu xanh sáng | Màu xanh đậm, mượt mà, có một lớp bóng mỡ xanh |
Khi bẻ, bóp lá | Sờ cứng, dai, bẻ dai | Sờ mềm, bóp bẻ thì dòn, dễ bẻ |
Khi bổ đôi bắp | Chặt bắp, 2 nửa bắp khô ráo | Bắp dễ nứt, 2 nửa bắp ra nước |
Cuống bắp | Mặt cuống màu trắng đục đồng đều | Mặt cuống chỗ trong chỗ đục không đồng đều |
Ấn móng tay vào mặt cắt | Ấn vào giòn, kêu tách | Ấn vào mềm, bị dính |
Khi luộc | Giữ được màu xanh tươi, ăn mềm, giòn, ngọt tự nhiên | Bị mất bớt màu xanh, ăn nhão nhạt. |
Nước luộc | Có màu xanh trong | Có màu vàng nhạt |
Khi xào | Ra ít nước | Ra nhiều nước |
Khi ăn | Vị đậm, có hương vị đặc trưng | Vị Nhạt, nồng |